 | [để dà nh] |
|  | to save; to put aside |
|  | Anh để dà nh được bao nhiêu tiá»n rồi? |
| How much money have you got saved? |
|  | Chúng tôi đã để dà nh gần đủ tiá»n để mua nhà má»›i |
| We've almost saved enough money for a new house |
|  | Tôi để dà nh cái nà y mai mốt dùng |
| I'm saving this one for later |
|  | to leave |
|  | Äể dà nh cho há» tà trái cây nhé! |
| Leave them some fruit!; Leave some fruit for them!; Put some fruit aside for them! |